Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 俵藤太 |
Tên khác: Fujiwara no Hidesato, Tawara no Touta |
ID: 125 | Cost: 7 |
ATK: 1,306/7,032 | HP: 1,764/9,800 |
ATK Lv. 100: 9,517 | HP Lv.100: 13,287 |
Lồng tiếng: Suzumura Kenichi | Minh họa: Simosi |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S dẹt |
Hút sao: 150 | Tạo sao: 7.8% |
Sạc NP qua ATK: 0.57% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 36% | Thuộc tính: Trung lập・Thiện |
Giới tính: Nam |
Đặc tính: Nam, Được Brynhildr yêu, Hình người, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
2 | 3 | 1 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Sự Bảo Hộ Của Rồng Thần C | ||||||||||
Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân trong 3 lượt. Hồi lại HP của bản thân. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buster + | 20% | 21% | 22% | 23% | 24% | 25% | 26% | 27% | 28% | 30% |
Hồi HP + | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 2000 |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Bảo Hộ Tránh Tên C | ||||||||||
Nhận trạng thái Né tránh trước 2 đòn đánh. Tăng phòng thủ của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ + | 7% | 7.7% | 8.4% | 9.1% | 9.8% | 10.5% | 11.2% | 11.9% | 12.6% | 14% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Bao Gạo Vô Tận EX | ||||||||||
Tăng lượng HP tối đa của toàn đội. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP tối đa + | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 2000 |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Kháng Ma Lực C | |
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 15%. | ||
2 | Hành Động Độc Lập B | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 8%. |
Bảo Khí[]
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Kháng Quân | Buster | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 300% | 400% | 450% | 475% | 500% | ||
Tác dụng phụ | Tăng thêm sát thương bản thân khi đối đầu với thuộc tính Magical trong 1 lượt. [Hiệu ứng này được kích hoạt trước khi giải phóng Bảo Khí] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương gây thêm + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Upgrade after Interlude |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Kháng Quân | Buster | 3 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 400% | 500% | 550% | 575% | 600% | ||
Tác dụng phụ | Tăng thêm sát thương bản thân khi đối đầu với thuộc tính Magical trong 3 lượt. [Hiệu ứng này được kích hoạt trước khi giải phóng Bảo Khí] | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương gây thêm + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 4 | 30,000 | |||
Lần 2 | 10 | 6 | 100,000 | ||
Lần 3 | 4 | 3 | 20 | 300,000 | |
Lần 4 | 10 | 4 | 6 | 900,000 |
Nâng cấp kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 4 | 50,000 | |||
Cấp 2 | 8 | 100,000 | |||
Cấp 3 | 4 | 300,000 | |||
Cấp 4 | 8 | 10 | 400,000 | ||
Cấp 5 | 4 | 20 | 1,000,000 | ||
Cấp 6 | 8 | 4 | 1,250,000 | ||
Cấp 7 | 8 | 4 | 2,500,000 | ||
Cấp 8 | 12 | 7 | 3,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 5,000,000 |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,000 | 3,000 | 4,000 | 5,000 | 6,000 | 190,000 | 208,000 | 252,000 | 310,000 | 360,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,000 | 5,000 | 9,000 | 14,000 | 20,000 | 210,000 | 418,000 | 670,000 | 980,000 | 1,340,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Vẫn Nấu Dù Cạn Kiệt Lương Thực Khi trang bị cho Tawara Touta, hồi 500 HP mỗi lượt cho tất cả đồng minh khi anh đang ở trên sân. |
Chỉ số[]
Sức mạnh: B |
Sức bền: B |
Nhanh nhẹn: D |
Ma lực: C |
May mắn: B |
Bảo Khí: A |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 俵藤太は東国における武芸の祖と崇められた、平安時代中期の武将。 後に藤原秀郷と名乗り、平将門を討ったことで一躍名を馳せた。山を七巻き半すると言われる大百足を弓矢で退治したと伝えられている。 |
Một chiến binh từ giữa thời đại Heian, anh được tôn kính là người sáng tạo võ thuật ở tỉnh Kanto. Sau đó tự giới thiệu mình là Fujiwara Hidesato, là người đã đạt được danh tiếng nhanh chóng nhờ việc bắn gục Taira Masakado. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:183cm・98kg 出典:俵藤太物語 |
Chiều cao/Cân nặng: 183cm・98kg Nguồn gốc: Truyện cổ tích Tawara Touta |
Gắn bó mức 2 | 俵藤太は始祖である藤原鎌足から伝わる黄金の太刀を振るい、幾度も手柄を立てた勇将である。 ある日、彼は龍神の化身に乞われて三上山の大百足を退治することとなった。彼は矢に唾を吐いて、八幡神に祈りを捧げ、見事大百足を退治した。 |
Tawara Touta là một chiến binh dũng cảm đã kiến tạo vô số chiến tích khi đang cầm thanh hoàng kim trường kiếm của tổ tiên mình - Fujiwara Kamatari. Một ngày nọ, một thần rồng hiện hình và hỏi anh ta có thể tiêu diệt con rết khổng lồ ở núi Mikami không. Anh nhổ nước bọt vào đầu mũi tên, cầu nguyện Bồ Tát (Hachiman) và hạ gục con rết một cách hoành tráng. |
Gắn bó mức 3 | 龍神たちから御礼として、米の尽きない米俵を頂戴した俵藤太はその後、百々目鬼退治などを経て、 遂には不死身の魔人であった平将門を討ったと伝えられている。 |
Sau khi nhận được bao gạo không bao giờ cạn vốn là quà cảm ơn từ thần rồng, lưu truyền rằng Tawara Touta đã trải qua vô số cuộc săn diệt quỷ và cuối cùng bắn Taira Masakado, kẻ từng là một con quỷ bất tử. |
Gắn bó mức 4 | 『八幡祈願・大妖射貫 』 ランク:B 種別:対人宝具 |
Bát Phan Kì Nguyện - Đại Yêu Xạ Quán Hạng: B |
Gắn bó mức 5 | ◯無尽俵 ランク:EX |
Bao Gạo Vô Tận Hạng: EX |
Phụ lục | 俵藤太は食に目がない豪放磊落なサーヴァントである。普通に考えると、その暑苦しい筋肉、押し押しな性格に腰が引けそうなものだが、まっすぐかつ裏のない笑顔によってついつい話しこんでしまう。 一人で食べるよりも皆で騒ぎながらの食事を好む。 |
Thông tin bên lề[]
- Anh ấy có cùng chỉ số ATK cả tối đa lẫn tối thiểu với Euryale.
- Anh ấy có cùng chỉ số HP tối thiểu với Asagami Fujino, Hijikata Toshizou và Chacha.