Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là thông tin về 5★ Nero. Về 4★ , xem Nero Claudius. Về 5★ , xem Nero Claudius (Caster).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: ネロ・クラウディウス (ブライド) |
Tên khác: Nero Bride, Umu |
ID: 90 | Cost: 16 |
ATK: 1,793/11,607 | HP: 2,089/14,284 |
ATK Lv. 100: 12,706 | HP Lv.100: 15,609 |
Lồng tiếng: Tange Sakura | Minh họa: Wada Arco |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S dẹt |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 10.1% |
Sạc NP qua ATK: 0.7% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 35% | Thuộc tính: Hỗn độn・Cô dâu |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Vua, Điều khiển vật cưỡi, Người La Mã, Altria-face, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish |
3 | 3 | 1 | 5 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Sao Cho Trời A | ||||||||||
Tăng khả năng sạc NP của một đồng đội bất kì trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khả năng sạc NP + | 35% | 36% | 37% | 38% | 39% | 40% | 41% | 42% | 43% | 45% |
Thời gian chờ | 9 | 8 | 7 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Hoa Cho Đất A | ||||||||||
Tăng sức tấn công của một đồng đội trong 3 lượt. Tăng khả năng tạo sao của đồng đội đó trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 30% | 31% | 32% | 33% | 34% | 35% | 36% | 37% | 38% | 40% |
Tạo sao + | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | 42% | 44% | 46% | 50% |
Thời gian chờ | 8 | 7 | 6 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Tình Yêu Cho Con Người A | ||||||||||
Hồi HP một đồng đội bất kì. Tăng phòng thủ của đồng đội đó trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 1000 HP | 1200 HP | 1400 HP | 1600 HP | 1800 HP | 2000 HP | 2200 HP | 2400 HP | 2600 HP | 3000 HP |
Phòng thủ + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực C | |
Tăng khả năng kháng debuff của bản thân thêm 15%. | ||
2 | Điều Khiển Vật Cưỡi B | |
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 8%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B+ | Kháng Nhân | Arts | 2 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 900% | 1200% | 1350% | 1425% | 1500% | ||
Tác dụng phụ | Thiêu đốt địch đó trong 5 lượt. Giảm phòng thủ của địch đó trong 5 lượt. Giảm tỉ lệ chí mạng của địch đó trong 5 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thiêu đốt + | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | ||
Phòng thủ - | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
Tỉ lệ chí mạng - | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Nâng cấp sau hoàn thành Ngoại truyện 2 |
---|
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B++ | Kháng Nhân | Arts | 2 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên một địch. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1500% | 1650% | 1725% | 1800% | ||
Tác dụng phụ | Thiêu đốt địch đó trong 5 lượt . Giảm phòng thủ của địch đó trong 5 lượt. Giảm tỉ lệ chí mạng của địch đó trong 5 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương thiêu đốt + | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | ||
Phòng thủ - | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% | ||
Tỉ lệ chí mạng - | 20% | 25% | 30% | 35% | 40% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 8 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 4 | 10 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 15 | 8 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 5 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 10 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 5 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 10 | 5 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 15 | 24 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: B |
Sức bền: C |
Nhanh nhẹn: A |
Ma lực: E |
May mắn: A |
Bảo Khí: B+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 3.500 | 8.500 | 7.000 | 6.000 | 2.500 | 292.500 | 360.000 | 340.000 | 320.000 | 315.000 |
Tổng điểm gắn bó | 3.500 | 12.000 | 19.000 | 25.000 | 27.500 | 320.000 | 680.000 | 1.020.000 | 1.340.000 | 1.655.000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Nhẫn Nguyệt Quế Khi trang bị cho Nero Claudius (Bride), Tăng tính năng thẻ Arts của toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề
- Theo Blog của Nasu, Nero Claudius này đến từ một thế giới nơi cô chưa từng gặp Master trong Fate Extra. (Nguồn)
- Cô có cùng chỉ số ATK (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Beni-enma.
- Hoạt ảnh tấn công cũ của Nero Bride sẽ tạo chữ LOVE nếu bạn cho cô ấy thực hiện chain BAQ và Extra Attack, xem tại hình ảnh trước đợt cập nhật vào 19/4/2017.
- Khi phát động Bảo Khí, nhạc nền của Bảo Khí là nhạc nền của cô trong Fate/Extra CCC OST, "Everything Is In Your Hands Version 2".
- Cô được cập nhật chuyển động và hoạt ảnh trong Fate/EXTRA CCC×Fate/Grand Order, đợt cập nhật vào 19/4/2017.
- Extra Attack của Nero Bride có 2 hoạt ảnh khác nhau. Có thể xem một brave chain với thẻ Buster ở vị trí thứ ba như kiểu mẫu đầu tiên (Ví dụ: BAB Extra) và các kiểu khác khi không đặt thẻ Buster ở vị trí thứ ba (BAA Extra / ABQ Extra / AQA Extra / BQA Extra).
- Khả năng sạc của Nero Bride được tăng thêm 1 hit sau đợt cập nhật vào 19/4/2017.