Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement

Đây là thông tin về Archericon EMIYA. Về 4★ Archericon Alter, xem EMIYA (Alter). Về 4★ Assassinicon, xem EMIYA (Assassin).

Servant Ngoại truyện Lời thoại


Archericon

EMIYA

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: エミヤ
Tên khác: Emiya Shirou (衛宮士郎), Faker, Không tên, Vô danh, Mamamiya
ID: 11 Cost: 12
ATK: 1,566/9,398 HP: 1,843/11,521
ATK Lv. 100: 11,379 HP Lv.100: 13,969
Lồng tiếng: Suwabe Junichi Minh họa: Takeuchi Takashi
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: S
Hút sao: 145 Tạo sao: 7.9%
Sạc NP qua ATK: 0.51% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 31.5% Thuộc tính: Trung lập ・ Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Được Brynhildr yêu, Hình người, Nam, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits3  |  Buster Hits1  |  Extra Hits5

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Dodge
Tâm Nhãn (Thật) B
Avoid Nhận trạng thái né tránh trong 1 lượt.
Tăng phòng thủ bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defenseup Phòng thủ + 9% 9.9% 10.8% 11.7% 12.6% 13.5% 14.4% 15.3% 16.2% 18%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
CritGen
Thiên Lí Nhãn C
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tạo sao + 16% 17.6% 19.2% 20.8% 22.4% 24% 25.6% 27.2% 28.8% 32%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau khi làm Quest cường hóa 2, thay thế Thiên Lí Nhãn C
Critgem
Mắt Chim Ưng B+
Tăng khả năng tạo sao bản thân trong 3 lượt. UpgradeIconText
Tăng sát thương chí mạng bản thân trong 3 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Stargainup Tỉ lệ tạo sao + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Critdmgup Sát thương chí mạng + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau Tiến hóa lần 3


Artsup
Ma Thuật C-
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Artsupstatus Arts + 21% 22.4% 23.8% 25.2% 26.6% 28% 29.4% 30.8% 32.2% 35%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau khi làm Quest cường hóa, thay thế Ma Thuật C-
Alltypeup
Ma Thuật Chiếu Ảnh (Kĩ năng) A
Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt.UpgradeIconText
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân trong 1 lượt.UpgradeIconText
Tăng tính năng thẻ Buster bản thân trong 1 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Artsupstatus Arts + 25% 26.5% 28% 29.5% 31% 32.5% 34% 35.5% 37% 40%
Quickupstatus Quick + 25% 26.5% 28% 29.5% 31% 32.5% 34% 35.5% 37% 40%
Busterupstatus Buster + 25% 26.5% 28% 29.5% 31% 32.5% 34% 35.5% 37% 40%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực D
Tăng kháng debuff bản thân thêm 12.5%.
2
Independent action
Hành Động Độc Lập B
Tăng sát thương chí mạng bản thân thêm 8%.

Bảo Khí

Unlimited Blade Works
Vô Hạn Kiếm Chế
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
E~A ??? Buster 10
Tác dụng chính Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Giảm sức tấn công toàn bộ địch trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Attackdown Tấn công - 10% 15% 20% 25% 30%

Mở khóa sau Interlude 2
Unlimited Blade Works
Vô Hạn Kiếm Chế
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
E~A ??? Buster 10
Tác dụng chính Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ địch. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 400% 500% 550% 575% 600%
Tác dụng phụ Giảm sức tấn công toàn bộ địch trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Attackdown Tấn công - 10% 15% 20% 25% 30%

</tabber>


Tiến hóa

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Archer piece4 Qp50,000
Lần 2 Archer piece10 Heros proof18 Qp150,000
Lần 3 Archer monument4 Heart of a foreign god2 Infinity gear8 Qp500,000
Lần 4 Archer monument10 Heart of a foreign god4 Voids refuse20 Qp1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningarcher4 Qp100,000
Cấp 2 Shiningarcher10 Qp200,000
Cấp 3 Magicarcher4 Qp600,000
Cấp 4 Magicarcher10 Infinity gear4 Qp800,000
Cấp 5 Secretarcher4 Infinity gear8 Qp2,000,000
Cấp 6 Secretarcher10 Heros proof12 Qp2,500,000
Cấp 7 Phoenix plume4 Heros proof24 Qp5,000,000
Cấp 8 Phoenix plume12 Voids refuse40 Qp6,000,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: D
Stats2
Sức bền: C
Stats3
Nhanh nhẹn: C
Stats3
Ma lực: B
Stats4
May mắn: E
Stats1
Bảo Khí:
Stats0

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 262,500 290,000 300,500 309,500 309,500
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 290,000 580,000 880,500 1,190,000 1,505,000
Thưởng gắn bó mức 10 HunterofTheRedplainsIcon Thợ Săn Của Thảo Nguyên Đỏ
Khi trang bị cho EMIYA,
Tăng sát thương NP thêm 30%.
30% cơ hội nhận 5 sao khi tấn công.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 他の英霊たちとは出典が異なるため、正統な英霊とは言えない。

この英霊は守護者と呼ばれるもので、人類の“存続するべき”集合無意識が生み出した防衛装置のようなもの。
この防衛の在り方は人類側の抑止力とも呼ばれる。要は名も無い人々が選出した、顔の無い正義の代表者。

Vì nguồn gốc của anh khác với các Anh Linh khác nên anh không thể được coi là một Anh Linh chính thống.

Anh Linh này được gọi là Thủ Hộ Giả, là một thứ giống như cơ chế phòng thủ được sinh ra từ tập hợp các ý chí "Muốn tiếp tục tồn tại" trong vô thức của loài người.
Thực thể phòng vệ này còn được gọi là Ức Chỉ Lực của loài người. Nói tóm lại, anh là một đại diện vô danh của công lý được lựa chọn bởi vô số người.

Gắn bó mức 1 弓の騎士として存在を確立されているが、生前は弓兵ではなく魔術師だった。投影魔術を用い、多くの名剣、魔剣を模造する贋作者(フェイカー)。

基本武装が弓になったのは彼が英霊としてはそこまで強力ではなく、最終的な戦闘スタイルが狙撃に落ち着いたからと思われる。

Tuy được xác lập tồn tại là một kị sĩ về cung, nhưng lúc còn sống anh không phải cung thủ mà là một pháp sư. Một kẻ giả mạo (Faker), người sử dụng phép thuật chiếu ảnh để giả mạo nhiều thanh kiếm nổi tiếng và những thanh ma kiếm.

Người ta tin rằng trang bị cơ bản của anh là cung không phải vì anh mạnh đến như thế với tư cách là một Anh Linh; lí do là vì đến cuối cùng, phong cách chiến đấu thường dùng của anh là bắn tỉa.

Gắn bó mức 2 心眼(真):B

修行・鍛錬によって培われた洞察力。
窮地において自身の状況と敵の能力を冷静に把握し、その場で残された活路を導き出す戦闘理論。
逆転の可能性が1%でもあるのなら、その作戦を実行に移せるチャンスを手繰り寄せられる。
スキル・直感とは似て非なるもの。

Tâm nhãn (Thật): B

Năng lực nhận biết có được thông qua học hỏi và luyện tập.
Một kiểu lý luận chiến đấu, bình tĩnh nắm bắt tình hình bản thân và khả năng của kẻ thù để tìm ra đường thoát khi gặp tình trạng tiến thoái lưỡng nan.
Nếu khả năng đảo ngược dù chỉ là 1%, cơ hội có thể được chớp lấy thông qua đưa chiến lược này vào thực tiễn.
Mặc dù có vẻ gần giống, nhưng thực ra nó khác với kĩ năng Trực giác.

Gắn bó mức 3 淡々と仕事をこなす現実主義者。

皮肉屋で悲観的。が、仕事人間という訳でもなく、ここぞと言う時にニヒルな冗談を口にするプレイボーイでもある。
合理的な戦術、社会的な正義を良しとするが彼の発端は『万人を救いたい』という理想である為、冷徹に徹しきれないところがある。

Một con người thực dụng, thực hiện công việc của mình với một thái độ thản nhiên.

Hay mỉa mai và bi quan. Tuy nhiên, anh không phải là một người tham công tiếc việc, anh cũng là một dân chơi khi mà có thể nói ra những lời đùa lạnh nhạt vào những thời điểm quan trọng.
Một người tán thành với các chiến thuật hợp lý và chính nghĩa, nhưng vì điểm xuất phát của anh ta là lý tưởng "Muốn cứu tất cả mọi người" nên một phần nào đó trong anh không giữ được bình tĩnh.

Gắn bó mức 4 『無限の剣製』

ランク:E~A 種別:????
アンリミテッドブレイドワークス。
固有結界といわれる特殊魔術。
一定時間、現実を心象世界に書き換え、今まで術者が視認した武器、その場で使われた武器を瞬時に複製し、ストックする。
ただし、複製した武器はランクが一つ下がる。

Vô Hạn Kiếm Chế

Hạng: E~A
Loại: ????
Unlimited Blade Works.
Một ma thuật độc nhất với tên gọi “Cố hữu kết giới”.
Trong một thời gian nhất định, hiện thực sẽ bị ghi đè bởi thế giới nội tâm và tất cả các vũ khí mà người thi triển đã nhìn thấy hoặc đã được sử dụng ở trong đó đều được sao chép và lưu trữ ngay lập tức.
Tuy nhiên, những vũ khí phục chế này sẽ bị giảm một cấp.

Gắn bó mức 5 投影魔術:C(条件付きでA+)

道具をイメージで数分だけ複製する魔術。
アーチャーが愛用する双剣『干将・莫耶』も投影魔術によってつくられたもの。
投影する対象が『剣』カテゴリの時のみ、ランクは飛躍的に跳ね上がる。
この、『何度も贋作を用意できる』特性から、エミヤは投影した宝具を破壊。爆発させる事で瞬間的な威力向上を行う。

Ma Thuật Chiếu Ảnh: C (trong điều kiện nhất định A+)

Một phép thuật tái tạo các công cụ trong một vài phút bằng hình ảnh. Cặp song kiếm mà Archer thường sử dụng, Can Tương và Mạc Tà, cũng là những thứ được tạo ra bởi ma thuật chiếu ảnh.
Chỉ khi mục tiêu chiếu ảnh thuộc chủng loại "Kiếm" thì cấp bậc kĩ năng sẽ nhảy vọt.
Từ đặc tính "có thể giả mạo bao nhiêu lần cũng được" nên EMIYA có thể phá hủy Bảo Khí được tạo ra. Bằng cách phát nổ chúng, sức công phá có thể được tăng lên tức thời.

Phụ lục 身長/体重:187cm・78kg

出典:Fate/stay night
地域:日本
属性:中立・中庸  性別:男性
「自分との対決?
 よせよせ、碌なものじゃあないぞ」

Chiều cao/Cân nặng: 187cm・78kg

Nguồn gốc: Fate/stay night
Xuất xứ: Nhật Bản
Thuộc tính: Trung lập・Trung dung
Giới tính: Nam
"Một cuộc đối đầu với chính mình?
Thôi thôi, không có gì hay ho về điều đó đâu."



Thông tin bên lề

  • Ảnh dạng 2 của EMIYA dựa trên vũ khí của Beowulf, Hrunting.
  • Ảnh dạng 3 của EMIYA là một phiên bản vũ khí sửa đổi của Fergus Mac Roich, Caladbolg. Phiên bản được sửa đổi được đặt tên là Caladbolg II. Điều này giúp anh ta dễ dàng trong việc sử dụng nó như một vật phóng.
  • Xếp hạng của Bảo Khí đã thay đổi từ E ~ A++ sang E ~ A vào ngày 9 tháng 8 năm 2017.
  • Anh có cùng lượng HP (cả tối thiểu lẫn tối đa) với Anne Bonny & Mary Read (Archer).

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Văn phòng lưu trữ Chaldea
  • PR: Hieu Nguyen, Bá Lộc Nguyễn
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Trái Tim Mùa Đông
Advertisement