Servant này là một servant giới hạn, chỉ có thể triệu hồi được trong gacha giới hạn. Không có thông báo gì về việc servant này sẽ được đưa vào gacha cốt truyện. |
Đây là thông tin về Ryougi Shiki. Về 4★ , xem Ryougi Shiki (Assassin).
Servant | Ngoại truyện |
---|
Tên tiếng Nhật: 両儀式〔セイバー〕 |
Tên khác: 「Ryougi Shiki」, Void Shiki |
ID: 91 | Cost: 16 |
ATK: 1,656/10,721 | HP: 2,266/15,453 |
ATK Lv. 100: 11,736 | HP Lv.100: 16,929 |
Lồng tiếng: Sakamoto Maaya | Minh họa: Takeuchi Takashi |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 9.9% |
Sạc NP qua ATK: 0.84% | Sạc NP qua DEF: 3% |
Tỉ lệ tử: 24.5% | Thuộc tính: Trung lập ・ Trung dung |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Servant |
4 | 2 | 1 | 4 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Trực Tử Ma Nhãn C | ||||||||||
Nhận hiệu ứng bỏ qua bất hoại trong 1 lượt. Tăng tính năng thẻ Arts bản thân trong 1 lượt Giảm kháng đột tử toàn bộ kẻ địch trong 1 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arts + | 25% | 26.5% | 28% | 29.5% | 31% | 32.5% | 34% | 35.5% | 37% | 40% |
Kháng đột tử - | 60% | 62% | 64% | 66% | 68% | 70% | 72% | 74% | 76% | 80% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Vân Diệu B | ||||||||||
Tăng sức tấn công bản thân trong 3 lượt. Tăng kháng debuff tinh thần của bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% | 20% | 21% | 22% | 23% | 25% |
Kháng debuff + | 18% | 19.8% | 21.6% | 23.4% | 25.2% | 27% | 28.8% | 30.6% | 32.4% | 36% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Cá Âm Dương A | ||||||||||
Hồi HP bản thân. Giảm thanh NP bản thân đi 10%. [Điểm trừ] | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP hồi + | 2000 HP | 2300 HP | 2600 HP | 2900 HP | 3200 HP | 3500 HP | 3800 HP | 4100 HP | 4400 HP | 5000 HP |
Thời gian chờ | 6 | 5 | 4 |
Kĩ năng bị động
1 | Kháng Ma Lực A | |
Tăng kháng debuff bản thân thêm 20%. | ||
2 | Hiện Thân Độc Lập C | |
Tăng sát thương chí mạng của bản thân thêm 6%. Tăng kháng debuff tinh thần của bản thân thêm 6%. Tăng cơ hội gây đột tử của bản thân thêm 6%. | ||
3 | Kết Nối Căn Nguyên A | |
Tăng tính năng thẻ Quick bản thân thêm 6%. Tăng tính năng thẻ Arts bản thân thêm 6%. Tăng tính năng thẻ Buster bản thân thêm 6%. |
Bảo Khí
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
EX | Kháng Nhân | Arts | 1 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương bỏ qua phòng thủ lên toàn bộ địch. Xóa debuff lên toàn đội. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 450% | 600% | 675% | 712.5% | 750% | ||
Tác dụng phụ | Có cơ hội gây đột tử toàn bộ địch. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Cơ hội đột tử + | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% |
Tiến hóa
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 5 | 100,000 | |||
Lần 2 | 12 | 15 | 300,000 | ||
Lần 3 | 5 | 8 | 3 | 1,000,000 | |
Lần 4 | 12 | 6 | 5 | 3,000,000 |
Nâng cấp kĩ năng
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 5 | 200,000 | |||
Cấp 2 | 12 | 400,000 | |||
Cấp 3 | 5 | 1,200,000 | |||
Cấp 4 | 12 | 4 | 1,600,000 | ||
Cấp 5 | 5 | 8 | 4,000,000 | ||
Cấp 6 | 12 | 10 | 5,000,000 | ||
Cấp 7 | 20 | 6 | 10,000,000 | ||
Cấp 8 | 18 | 24 | 12,000,000 | ||
Cấp 9 | 1 | 20,000,000 |
Chỉ số
Sức mạnh: E |
Sức bền: A |
Nhanh nhẹn: C |
Ma lực: B |
May mắn: A |
Bảo Khí: B+ |
Mức độ gắn bó
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 5,000 | 15,000 | 10,000 | 2,000 | 18,000 | 150,000 | 430,000 | 340,000 | 320,000 | 405,000 |
Tổng điểm gắn bó | 5,000 | 20,000 | 30,000 | 32,000 | 50,000 | 200,000 | 630,000 | 970,000 | 1,290,000 | 1,695,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Mugashiki - Shinkuu Myōu Khi trang bị cho Ryougi Shiki (Saber), tăng tính năng thẻ Arts toàn đội thêm 15% khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | 変異特異点・境界式にて垣間見た女性。 晴れやかな着物、たおやかな仕草、慈愛に満ちた判断力。 |
Người con gái mà bạn đã diện kiến thoáng qua ở dị điểm Cảnh Giới Thức. Một bộ kimono rạng rỡ, cùng những cử chỉ duyên dáng và sự phán đoán đầy cảm tính. |
Gắn bó mức 1 | 身長/体重:160cm・47kg 出典:空の境界 |
Chiều cao/Cân nặng: 160cm ・ 47kg Nguồn gốc: Kara no Kyoukai |
Gắn bó mức 2 | 着物に革ジャンの少女、両儀式と同一人物。 ただし人格が異なる。 |
Cô và cô gái mặc chiếc áo khoác da màu đỏ ngoài bộ kimono, Ryougi Shiki đều là cùng một người. Tuy vậy, họ có tính cách hoàn toàn khác nhau. |
Gắn bó mức 3 | ○陰陽魚:A 陰陽螺鈿。 |
Cá Âm Dương: A Vòng xoáy Âm Dương. |
Gắn bó mức 4 | 『無垢識・空の境界』 ランク: 種別:対人宝具 |
Vô Cấu Thức – Hư Không Cảnh Giới Hạng: |
Gắn bó mức 5 | ○根源接続:A 其れは「 」から生じ、「 」を辿るもの。 |
Kết Nối Căn Nguyên: A Sinh ra từ 「 」 rồi lại theo dấu 「 」. |
Phụ lục | アンニュイでありながら穏やか。 なんでも知っているけど意味のある事は話さず、意味のない会話ばかりを楽しむ無敵お姉さん。 |
Bỏ qua vẻ ngoài thờ ơ thì cô là một người rất dịu dàng. Người có thể thấu hiểu tất cả mọi chuyện nhưng lại không hề nói ra, một người chị gái vô địch thích thưởng thức những cuộc nói chuyện vô nghĩa. |
Triệu hồi
Ryougi Shiki (Saber) có thể được triệu hồi trong các sự kiện:
Kara no Kyoukai Collaboration Event | 2017 New Year Campaign | Fes.2017~2nd Anniversary~Lucky Bag |
2018 New Year Campaign Lucky Bag | Kara no Kyoukai Collaboration Event Re-run |
Thông tin bên lề
- Ryougi Shiki là nhân vật chính của một trong những tác phẩm đầu đời của TYPE-MOON, Kara no Kyoukai. Cô còn xuất hiện trong hai tác phẩm khác là Melty Blood và Fate/EXTRA.
- Dựa theo card game Fate/Ace Royal thì cô còn có thể được triệu hồi ở trường phái Berserker.
- Bộ đồ ở dạng 2 của Saber Shiki bắt nguồn từ Event Kỉ Niệm 10 năm thành lập của TYPE-MOON. Cô còn mặc bộ đồ này ở một buổi tiệc trong tập phim Mirai Fukuin.
- Thanh katana mà cô cầm được gọi là Kuji Kanesada (九字兼定), một thanh kiếm 500 tuổi.
- Cô có cùng lượng HP nhỏ nhất với Siegfried.
- Cô có lượng HP cao nhất trong tất cả các Saber.
- Cô có chỉ số ATK thấp nhất trong tất cả Saber 5★.
- Cô được làm mới chuyển động và hoạt ảnh trong sự kiện February 15 (Kara no Kyoukai Event Re-run).