Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Advertisement

Đây là thông tin về Ridericon Martha. Về 4★ Rulericon, xem Martha (Ruler).

Servant Ngoại truyện


Ridericon

Martha

★ ★ ★ ★


Tên tiếng Nhật: マルタ
Tên khác: Người cưỡi rồng, Dâm sơ
ID: 30 Cost: 12
ATK: 1,335/8,014 HP: 2,090/13,068
ATK Lv. 100: 9,703 HP Lv.100: 15,845
Lồng tiếng: Hayami Saori Minh họa: Mineji Sakamoto
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 205 Tạo sao: 9%
Sạc NP qua ATK: 1.58% Sạc NP qua DEF: 3%
Tỉ lệ tử: 30% Thuộc tính: Trật tự・Thiện
Giới tính: Nữ
Đặc tính: Thần tính, Hình người, Điều khiển vật cưỡi, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QAAAB
Quick Hits2  |  Arts Hits1  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề

Kĩ năng chủ động

Sở hữu từ ban đầu
Debuffres
Sự Bảo Hộ Của Đức Tin A
Tăng kháng debuff bản thân trong 3 lượt.
Hồi HP bản thân.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Resistanceup Kháng debuff + 50% 55% 60% 65% 70% 75% 80% 85% 90% 100%
HealEffect HP hồi + 1000 1150 1300 1450 1600 1750 1900 2050 2200 2500
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Heal
Kì Tích D
Hồi HP toàn đội.
Xóa debuff cho toàn đội.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
HealEffect HP hồi + 300 420 540 660 780 900 1020 1140 1260 1500
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau khi hoàn thành Quest Cường hóa
Heal
Kì Tích D+
Hồi HP toàn đội. UpgradeIconText
Xóa debuff cho toàn đội.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
HealEffect HP hồi + 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 2000
Thời gian chờ 8 7 6

Mở khóa sau khi hoàn thành Quest Cường hoá 2
Shielddown
Lời Thề Của Thánh Nữ C
Giảm phòng thủ một địch trong 3 lượt.
Xóa buff của địch đó.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Defensedown Phòng thủ - 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 7 6 5

Kĩ năng bị động

1
Anti magic
Kháng Ma Lực A
Tăng kháng debuff của bản thân thêm 20%.
2
Riding
Điều Khiển Vật Cưỡi A++
Tăng tính năng thẻ Quick của bản thân thêm 11.5%.
3
Divinity
Thần Tính C
Tăng sát thương của bản thân thêm 150.

Bảo Khí

Tarasque
Oán Long Bi Thống Duyên Vô Phận
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
A+ Chống Quân Buster 1
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 20% 25% 30% 35% 40%

Nâng cấp sau khi hoàn thành Quest Cường hóa 3
Tarasque
Oán Long Bi Thống Duyên Vô Phận
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
EX Chống Quân Buster 1
Tác dụng chính Busterupstatus Tăng tính năng thẻ Buster của bản thân trong 1 lượt. UpgradeIconText
(Kích hoạt trước)
Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 400% 500% 550% 575% 600%
Tác dụng phụ Giảm phòng thủ của chúng trong 3 lượt.
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Defensedown Phòng thủ - 20% 25% 30% 35% 40%

Fate_Grand_Order_Rider_Saint_Martha_Noble_Phantasm

Fate Grand Order Rider Saint Martha Noble Phantasm


Tiến hoá

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Rider piece4 Qp50,000
Lần 2 Rider piece10 Dragon fang15 Qp150,000
Lần 3 Rider monument4 Talon of chaos3 Yggdrasil seed10 Qp500,000
Lần 4 Rider monument10 Talon of chaos5 Dragons reverse scale4 Qp1,500,000

Nâng cấp kĩ năng

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningrider4 Qp100,000
Cấp 2 Shiningrider10 Qp200,000
Cấp 3 Magicrider4 Qp600,000
Cấp 4 Magicrider10 Yggdrasil seed5 Qp800,000
Cấp 5 Secretrider4 Yggdrasil seed10 Qp2,000,000
Cấp 6 Secretrider10 Dragon fang10 Qp2,500,000
Cấp 7 Phoenix plume4 Dragon fang20 Qp5,000,000
Cấp 8 Phoenix plume12 Dragons reverse scale8 Qp6,000,000
Cấp 9 Crystallized lore Qp10,000,000

Chỉ số

Sức mạnh: D
Stats2
Sức bền: C
Stats3
Nhanh nhẹn: B
Stats4
Ma lực: A
Stats5
May mắn: A+
Stats5
Bảo Khí: A+
Stats5

Mức độ gắn bó

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 3,000 6,125 6,125 6,125 6,125 262,500 290,000 300,500 309,500 315,000
Tổng điểm gắn bó 3,000 9,125 15,250 21,375 27,500 290,000 580,000 880,000 1,190,000 1,505,000
Thưởng gắn bó mức 10 Marthstafficon Cây Quyền Trượng Mà Ngài Đã Trao Cho Tôi
Khi trang bị cho Martha,
Toàn đội nhận thêm 30% HP hồi khi cô ở trên sân.



Tiểu sử

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 悪竜タラスクを鎮めた、一世紀の聖女。

妹弟と共に歓待した救世主の言葉に導かれ、信仰の人となったとされる。
美しさを備え、魅力に溢れた、完璧なひと。
――恐るべき怪獣をメロメロにした聖なる乙女。

Vị Thánh nữ ở thế kỉ 1, người đã trấn áp con rồng độc ác Tarasque.

Được dẫn dắt bởi những lời nói của Đấng Cứu Thế, người mà cô và các anh chị em đã tiếp đón nồng nhiệt, cô đã trở thành một tín đồ.
Một con người hoàn hảo, sở hữu vẻ đẹp tràn đầy quyến rũ.
――Một cô gái thánh thiện đã khiến con quái vật đáng sợ rơi vào lưới tình.

Gắn bó mức 1 身長/体重:161cm・49kg

出典:史実、新約聖書
地域:欧州
属性:秩序・善  性別:女性
例外的に竜種への騎乗が可能なライダーである。

Chiều cao/Cân Nặng: 161cm ・ 49kg

Nguồn gốc: Lịch sử, Tân Ước
Khu vực: Châu Âu
Thuộc tính: Trật tự • Thiện
Giới tính: Nữ
Một Rider đặc biệt có thể cưỡi Rồng.

Gắn bó mức 2 救世主が処刑された後も信仰を捨てることなく、時のローマ総督によって追放されるも死せず、神の恩寵を受けて南フランスへと漂着。

ローヌ川沿いのネルルクの町にて、人々を苦しめる暴虐の竜と対峙することになった。

Cô đã không từ bỏ đức tin của mình ngay cả sau khi Đấng Cứu Thế bị hành hình, tránh được cái chết sau khi bị trục xuất bởi hoàng đế La Mã thời đó và trôi dạt về miền Nam nước Pháp nhờ ơn của Chúa.

Bên bờ sông Rhone ở thành phố Nerluc, cô đã phải đương đầu với một con rồng độc ác đang giày vò người dân.

Gắn bó mức 3 奇跡:D

時に不可能を可能とする奇跡。固有スキル。
星の開拓者スキルに似た部分があるものの、本質的に異なるものである。
適用される物事についても異なっている。

Kì Tích: D

Một kì tích đôi lúc khiến cho điều không thể trở thành có thể. Kĩ năng cá nhân.
Mặc dù nó có một số điểm tương đồng với kĩ năng "Kẻ Khai Sáng Tinh Cầu", nhưng về cơ bản thì khác nhau.
Cũng có sự khác biệt về những thứ mà nó có thể được áp dụng.

Gắn bó mức 4 外面も内面も完璧な聖女。

妹の存在のためか、基本的にお姉さん風の言動が多い。
優しく清らかで、穏やかな――輝くばかりの人。
ただし……特に親しくなった相手には「聖女でないマルタ」を見せてくれることもある。

Một Thánh nữ hoàn hảo cả bên trong lẫn bên ngoài.

Không biết có phải do có em gái mà cô thường có những hành động giống như một người chị.
Một con người luôn luôn toả sáng――dịu dàng, thuần khiết và ôn hoà.
Tuy nhiên... đặc biệt đối với những người mà cô ấy đã cùng lớn lên, họ đã từng được thấy "Một Martha không phải là Thánh nữ".

Gắn bó mức 5 「聖女でないマルタ」は表情と言葉が鋭くなり、活動的で勝気になる。

これは、聖女以前の「妹弟と一緒に暮らす町娘」当時の姿である。
ただし、この言動の時の彼女の芯は変わらず聖女のまま。
要はフィルターのオンオフの違い。

"Martha không phải là Thánh nữ" có những lời nói và biểu cảm sắc bén cùng vẻ năng động và sự quyết đoán.

Đây là hình ảnh của "Cô gái sống cùng với anh chị em" trước khi cô trở thành Thánh nữ như bây giờ.
Tuy nhiên, cho đến bây giờ tâm hồn cô vẫn không hề thay đổi, vẫn luôn là một Thánh nữ.
Nói ngắn gọn, sự khác biệt này giống như việc có một công tắc "BẬT" và "TẮT" vậy.

Phụ lục 聖女マルタは、救世主のものならざる聖杯に何も望むことはない。

かつての時と同じく、サーヴァントとして現界しても聖女として在る。
故に、マスターの活動には協力的だろう。
マスターが、正しき道を歩いている限りには。

Thánh nữ Martha không hề có ước nguyện gì với Chén Thánh không phải của Đấng Cứu Thế.

Cũng giống như trong quá khứ, cô vẫn sẽ là một Thánh nữ ngay cả khi đã là một Servant.
Do đó, cô ấy sẽ hợp tác với những hoạt động của Master.
Cho đến chừng nào Master vẫn tiếp tục đi trên con đường đúng đắn.



Thông tin bên lề

  • Martha có thể được triệu hồi từ gacha khởi đầu.
  • Cô có chỉ số HP cao nhất trong số các Rider 4★.
  • Cô có cùng chỉ số HP tối thiểu với Altria Pendragon (Rider Alter).

Hình ảnh

Thực hiện

  • Dịch: Kiểu Minh Huy
  • PR: Nguyễn Vũ Minh, Bá Lộc Nguyễn
  • Trình bày: FGO Wikia Eng, Trần Huy Đạt, Hoàng Ngọc
Advertisement