Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Register
Advertisement


Servant Ngoại truyện


Class-Berserker-Bronze

Eric Bloodaxe

★ ★


Tên tiếng Nhật: エイリーク・ブラッドアクス
Tên khác: Bloodaxe King, Eric Huyết Phủ
ID: 57 Cost: 4
ATK: 1,116/6,290 HP: 1,447/7,688
ATK Lv. 100: 9,115 HP Lv.100: 11,095
Lồng tiếng: Yasui Kunihiko Minh họa: Aotsuki Takao
Thuộc tính ẩn: Nhân Đường tăng trưởng: Tuyến tính
Hút sao: 9 Tạo sao: 4.9%
Sạc NP qua ATK: 1.02% Sạc NP qua DEF: 5%
Tỉ lệ tử: 58.5% Thuộc tính: Hỗn độn ・ Trung dung
Giới tính: Nam
Đặc tính: Hình người,Nam, Vua, Servant, Yếu thế trước Enuma Elish
QABBB
Quick Hits2  |  Arts Hits2  |  Buster Hits1  |  Extra Hits3

Kĩ năng chủ động Kĩ năng bị động Bảo Khí Tiến hóa Nâng cấp kĩ năng Mức độ gắn bó Tiểu sử Thông tin bên lề


 Active Skills[]

Sở hữu từ ban đầu
Dmgdown
Chú Thuật Hỗ Trợ C
Giảm tấn công của một kẻ địch trong 2 lượt.
Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 2 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackdown Tấn công - 5% 6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% 15%
Defensedown Phòng thủ - 5% 6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% 15%
Thời gian chờ 7 6 5

Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ Cường hóa
Dmgdown
Chú Thuật Hỗ Trợ C+
Giảm tấn công của một kẻ địch trong 2 lượt.
Giảm phòng thủ của kẻ địch đó trong 2 lượt. UpgradeIconText
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Attackdown Tấn công - 5% 6% 7% 8% 9% 10% 11% 12% 13% 15%
Defensedown Phòng thủ - 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% 26% 30%
Thời gian chờ 7 6 5

Mở khóa sau Tiến hóa lần 1
Guts
Duy Trì Chiến Đấu B
Nhận trạng thái hồi sinh 1 lần, kéo dài 4 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gutsstatus Hồi sinh với 750 HP 875 HP 1000 HP 1125 HP 1250 HP 1375 HP 1500 HP 1625 HP 1750 HP 2000 HP
Thời gian chờ 9 8 7

Nâng cấp sau khi làm Nhiệm vụ Cường hóa 2

 

Bubbles
Rìu Ma Thú Khát Máu A+
Xóa debuff trên bản thân.
Tăng lượng HP tối đa của bản thân trong 3 lượt.
Cấp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Maxhpup HP tối đa + 1000 1200 1400 1600 1800 2000 2200 2400 2600 3000
Thời gian chờ 8 7 6

Kĩ năng bị động[]

1
Bite
Cuồng Hóa B
Tăng tính năng thẻ Buster thêm 8%.

Bảo Khí[]

Bloodbath Crown
Lễ Đăng Cơ Đẫm Máu
Hạng Phân loại Loại thẻ Số đòn đánh
B Kháng nhân Buster 5
Tác dụng chính Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch.
Gây 1000 sát thương lên bản thân. [Điểm trừ]
Cấp 1 2 3 4 5
Powerup Sát thương + 300% 400% 450% 475% 500%
Tác dụng phụ Tăng tấn công bản thân trong 1 lượt. (Kích hoạt trước)
Thang NP 100% 200% 300% 400% 500%
Attackup Tấn công + 30% 35% 40% 45% 50%

Tiến hóa[]

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Lần 1 Berserker piece3 Qp15,000
Lần 2 Berserker piece6 Unlucky bone11 Qp45,000
Lần 3 Berserker monument3 Snake jewel2 Homunculus baby5 Qp150,000
Lần 4 Berserker monument6 Snake jewel4 Voids refuse12 Qp450,000

Nâng cấp kĩ năng[]

Vật phẩm 1 Vật phẩm 2 Vật phẩm 3 Vật phẩm 4 QP
Cấp 1 Shiningberserker3 Qp20,000
Cấp 2 Shiningberserker6 Qp40,000
Cấp 3 Magicberserker3 Qp120,000
Cấp 4 Magicberserker6 Homunculus baby3 Qp160,000
Cấp 5 Secretberserker3 Homunculus baby5 Qp400,000
Cấp 6 Secretberserker6 Unlucky bone8 Qp500,000
Cấp 7 Talon of chaos2 Unlucky bone15 Qp1,000,000
Cấp 8 Talon of chaos6 Voids refuse24 Qp1,200,000
Cấp 9 Crystallized lore1 Qp2,000,000

Chỉ số[]

Sức mạnh: B+
Stats4
Sức bền: B+
Stats4
Nhanh nhẹn: D
Stats2
Ma lực: D
Stats2
May mắn: C
Stats3
Bảo Khí: C
Stats3

Mức độ gắn bó[]

Mức gắn bó 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm gắn bó cần 4,000 12,000 3,000 13,000 3,000 125,000 280,000 260,000 280,000 270,000
Tổng điểm gắn bó 4,000 16,000 19,000 32,000 35,000 160,000 440,000 700,000 980,000 1,250,000
Thưởng gắn bó mức 10 BloodSuckingAxe Cây Rìu Khát Máu
Khi trang bị cho Eric Bloodaxe,
Tăng sát thương chí mạng của toàn đội thêm 25% khi ông ở trên sân.



Biography []

Mở khóa Mô tả Dịch
Mặc định 血の斧を持つバイキングの王。

それがエイリーク・ブラッドアクス。
通称「血斧王」である。

Gã Viking sở hữu cây rìu thấm đẫm máu tươi,

Eric Bloodaxe.
Còn được biết đến dưới cái tên "Hoàng Đế Huyết Phủ".

Gắn bó mức 1 身長/体重:195cm・115Kg

出典:『ファグルスキンナ』
地域:ノルウェー~イングランド
属性:混沌・中庸  性別:男性
奥様は魔女っぽい。

Chiều cao/Cân nặng: 195cm ・ 115kg

Nguồn gốc: "Fagrskinna"
Khu vực: Na Uy ~ Anh Quốc
Thuộc tính: Hỗn độn ・ Trung dung
Giới tính: Nam
Vợ của ông là một phù thủy.

Gắn bó mức 2 エイリークは九世紀頃のノルウェーを支配した王である。

といっても、王として君臨したのはわずか三年程度。
王を追われてからは、イングランドに逃れ、一地方の領主となっただけの存在にすぎない。

Eric là một vị vua của Na Uy trong khoảng Thế kỷ thứ 9 sau Công Nguyên.

Mặc dù vậy, sự trị vì của ông chỉ vỏn vẹn trong vòng 3 năm ngắn ngủi.
Sau khi bị soán ngôi, ông đã trốn sang Anh và trở thành một lãnh chúa mang đầy hận thù.

Gắn bó mức 3 にもかかわらず、彼の異名が轟いたのは王位につくために兄弟姉妹を皆殺しにする残虐性と、それを後押ししたと言われる魔女グンヒルドの存在である。 Tuy nhiên, tên tuổi ông lại được tạo nên từ sự tàn bạo khi ông tàn sát anh chị em của mình trong cuộc tranh giành vương vị, cùng với sự có mặt của phù thủy Gunnhild, người được đồn đại đã luôn giúp đỡ ông.
Gắn bó mức 4 支援呪術:C

敵対者のステータスを1ランクダウンさせる。
夫に負けず劣らず悪名高い女魔術師グンヒルドによる呪い。

Chú Thuật Hỗ Trợ: C

Khiến cho mọi chỉ số của đối phương bị giảm đi một hạng. Đó là một lời nguyền đến từ Gunnhild, một pháp sư nổi tiếng không kém gì chồng bà.

Gắn bó mức 5 血啜の獣斧

ランク:C 種別:対人宝具
かつて打ち倒した魔獣を加工し、斧に仕立て上げたもの。
斧に加工されたこの魔獣はまだ生きているらしく、血を啜ることで生き延びている。

Rìu Ma Thú Khát Máu

Hạng: C
Loại: Kháng nhân
Một Huyễn Thú bị ông đánh bại và được gia công để tạo nên cây rìu chiến.
Mặc dù đã bị biến thành cây chiến phủ, con Huyễn Thú này vẫn còn sống, và tiếp tục sự sống đó bằng cách hấp thụ máu của những kẻ xấu số bị nó xé nát.

Phụ lục 狂化ランクがBに到達したサーヴァントのため、基本的には意思疎通は不可能に等しい。

ただし、時折どこからともなく妻の言葉が降り注ぐことがある。
マスターであり続けるためには、その言葉にきちんと耳を傾けることが肝要だ。

Vì sở hữu Cuồng Hóa hạng B nên việc giao tiếp và thấu hiểu lẫn nhau đối với ông là không tưởng.

Dù vậy, đôi lúc những lời thì thầm của vợ ông vẫn xuất hiện và văng văng bên tai từ chốn vô định.
Để có thể tiếp tục làm Master của ông, điều quan trọng nhất là phải biết lắng nghe nhưng gì ông nói.



Hình ảnh[]

Advertisement